Sơ lược về dự án:
- Địa điểm dự án: 115/1 Lạc Long Quân, P3, Q.11, TP.HCM
- Nhu cầu của chủ đầu tư: xây 1 trệt, 2 lầu, 1 sân thượng có thêm 2 phòng trên sân thượng mà người ta thường hay gọi là chuồng cu.
- Số phòng trọ kinh doanh: 19 phòng
Mặc dù không phải là chuyên môn của nhà thầu nhưng theo thông tin được biết thì 1 phòng chủ đầu tư sẽ cho thuê từ 2.800.000 đến 3.000.000 VNĐ/phòng/tháng.
Tính diện tích xây dựng
Mục tính | Diện tích (m2) | Hệ số | Diện tích tính toán (m2) | ||
Phần móng đơn (trên cọc ép) | 170,44 | 0,3 | 51.13 | ||
Phần sàn tầng trệt | 138,28 | 1 | 138.28 | ||
Phần sàn tầng 1 | 138,28 | 1 | 138.28 | ||
Phần sàn tầng 2 | 138,28 | 1 | 138.28 | ||
Phần sàn tầng sân thượng (có mái che) | 71.45 | 1 | 71.45 | ||
Phần sàn tầng sân thượng (không có mái che) | 66.84 | 0,7 | 46.78 | ||
Phần sàn tầng mái | 71.45 | 0,5 | 35.72 | ||
Phần sân | 32.16 | 0,7 | 22.51 | ||
Tổng cộng | 642.44 | ||||
Phần đơn giá xây dựng
Đơn giá phần thô : 3.400.000 đ/m2 (đã bao gồm sàn gác các phòng, chưa bao gồm vật tư gạch lát sàn gác, cầu thang lên tầng gác và lan can tầng gác).
- Do đây là mô hình nhà trọ kinh doanh, số lượng phòng trên 1 tầng cao hơn rất nhiều so với nhà phố thông thường nên thời gian thi công sẽ cao hơn, vật tư tốn nhiều hơn.
- Bên cạnh đó Tiến Phát Số Tám bao luôn phần thi công gác lửng cho chủ đầu tư.
- Ngoài ra đơn giá này là Tiến Phát Số Tám đã bao luôn phần giấy tờ pháp lý, chủ nhà không phải chịu bất kỳ chi phí pháp lý nào như xin phép, chi phí floppy,..
Tổng giá trị phần thô :
642.44 m2 x 3.400.000 đ/m2 = 2.184.000.000 đ
(Bằng chữ : Hai tỷ một trăm tám mươi bốn triệu đồng)
Đơn giá phần trọn gói : (đã bao gồm sàn gác các phòng đã hoàn thiện)
642.44 m2 x 5.600.000 đ/m2 = 3.597.000.000 đ
(Bằng chữ : Ba tỷ năm trăm chín mươi bảy triệu đồng)
Phần trọn gói sẽ thêm vào các hạng mục:
- Vật tư hoàn thiện: gạch lót nền, các thiết bị vệ sinh, cửa ra vào, cửa sổ,…
- Phần sơn: bao gồm sơn dầu, bột bã, sơn nước,…
Phần chủng loại vật tư sử dụng cho công trình:
STT | Loại vật liệu | Thương hiệu, nhà sản xuất | Ghi chú |
I | VẬT TƯ PHẦN THÔ | ||
1 | Ximăng | Hocilm, Hà Tiên | |
2 | Thép | Việt Nhật | |
3 | Cát, đá 1×2 | Đồng Nai | |
4 | Gạch xây | Tuynel | 1.100 đ/viên |
II | PHẦN ĐIỆN | ||
1 | Dây điện | Cadivi | |
2 | Ống luồn cáp, hộp nối, đế âm | Sino | |
3 | Tủ điện, công tắc, ổ cắm, CP, ổ mạng, điện thoại | Sino | |
4 | Ống nhựa luồn điện | Bình Minh | |
III | PHẦN NƯỚC | ||
1 | Phễu thu sàn chống hôi inox | Việt Nam | |
2 | Ống cấp thoát nước | Bình Minh | |
3 | Máy bơm nước | Panasonic | 120w |
IV | PHẦN SƠN | ||
1 | Sơn dầu | Bạch Tuyết | |
2 | Bột bã matic | Việt Mỹ | |
3 | Sơn nước nội ngoại thất | Spec | |
V | PHẦN HOÀN THIỆN | ||
1 | Gạch Bóng Kiếng lát sàn 60×60 | Vilacerra hoặc tương đương | 160,000 đ/m2 |
2 | Gạch ceramic 25×25 và 25×40 ốp lát phòng WC | Vilacerra hoặc tương đương | 120,000 đ/m2 |
3 | Cửa phòng | Cửa nhôm kính sơn tĩnh điện hoặc nhựa Hàn Quốc | 1,500,000 bộ |
4 | Cửa phòng WC | Nhôm kính sơn tĩnh điện | 1,000,000 đ/m2 |
5 | Cửa đi và cửa sổ sắt mặt ngoài | Cửa sắt dày 1,4mm | 900,000 đ/m2 |
6 | Cầu thang lan can sắt, tay vịn sắt | Sắt dày 1,4mm; | 600,000 đ/m |
7 | Đá mặt bếp, cầu thang, mặt tiền | Tím Mông Cổ | 450,000 đ/m2 |
8 | Khung sắt kính cường lực | Việt Nam | 1,200,000 đ/m2 |
9 | Thiết bị Wc | Inax | 2,000,000 đ/ bộ |
10 | Bồn nước mái | Đại Thành | 4000 lít |
Nếu bạn còn thắc mắc về giá xây nhà phố vui lòng liên hệ chúng tôi. theo Hotline 0903 768 270 để được tư vấn và biết thêm thông tin chi tiết, chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!.